fbpx

Bộ tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành Phân tích tài chính – Kế toán – Ngân hàng mới nhất 2021

Tiếng Anh chuyên ngành Phân tích tài chính – Kế toán – Ngân hàng là những thuật ngữ cần được liên tục được cập nhật và bổ sung do sự ảnh hưởng sâu rộng của các ngành nghề này, đặc biệt tại Việt Nam. Vì vậy,  AFA sẽ cung cấp cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Phân tích tài chính – Kế toán – Ngân hàng thông dụng nhất dưới đây để giúp bạn có thêm tự tin chinh phục lĩnh vực này.

Link download: Full Bộ Phân tích tài chính – Kế toán – Ngân hàng

Đối với sinh viên năm 3, năm 4 nếu muốn theo đuổi nghề nghiệp trong lĩnh vực tài chính – kế toán – kiểm toán – ngân hàng thì không thể bỏ qua Chứng chỉ ICAEW về Tài chính, Kế toán và Kinh doanh (ICAEW CFAB), đây là một bằng cấp kinh doanh thực tế cho những người quan tâm đến làm việc trong lĩnh vực kinh tế. Các thuật ngữ trong bộ tài liệu cũng sẽ được lặp lại rất nhiều trong các môn học của chương trình đào tạo.

Thông tin chương trình: https://afa.edu.vn/danh-muc-khoa-hoc/icaew-cfab-aca/

Ngoài ICAEW CFAB, khi muốn tìm hiểu và áp dụng các phương pháp phân tích tài chính và kinh doanh cho mục đích ra quyết định đầu tư thì chương trình Phân tích tài chính và kinh doanh toàn cầu (Certified Global Business Analyst) – CGBA sẽ cung cấp kiến thức từ nền tảng cơ bản đến chuyên sâu. Đặc biệt, chương trình đào tạo gắn liền với áp dụng thực tiễn nên KHÔNG yêu cầu học viên có nền tảng kiến thức về tài chính, kế toán, đầu tư.

Trong chương trình CGBA, học viên sẽ thực hành các phương pháp phân tích tài chính và kinh doanh đối với các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam và phân tích đa dạng ngành kinh doanh trong bối cảnh thị trường Việt Nam với sự hướng dẫn và huấn luyện bởi các chuyên gia giảng viên giàu kinh nghiệm thực tiễn và nền tảng kiến thức theo chuẩn của các quỹ đầu tư quốc tế. Đặc biệt, CGBA là chương trình từ nền tảng cơ bản đến chuyên sâu trong thực tiễn nên không yêu cầu nền tảng kiến thức về tài chính, kế toán, đầu tư. Sau khi tham dự chương trình sẽ giúp bạn gia tăng từ 1 – 2 năm kinh nghiệm làm việc.

Thông tin chương trình: https://afa.edu.vn/phantichtaichinh/

1. Một số thuật ngữ cần biết:

Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Accrued expenses: Chi phí phải trả

Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển

Sales expenses: Chi phí bán hàng

To cut one’s workforce: cắt giảm lực lượng lao động

To cut interest rates: cắt giảm lãi suất

Unemployment benefit: trợ cấp thất nghiệp

Be/ go on the dole: lĩnh tiền trợ cấp thất nghiệp

Finance minister: bộ trưởng tài chính

Financial market: thị trường tài chính (nơi mua bán cổ phiếu hoặc hàng hóa)

Financial crisis: khủng hoảng tài chính

Inflation: Lạm phát

Deflation: Giảm phát

Recession: tình trạng suy thoái

Downturn: thời kỳ suy thoái

Depression: tình trạng đình đốn

To slide into (recession,…): rơi vào (tình trạng suy thoái,…)

To bring down the rate of inflation: giảm tỷ lệ lạm phát

Personal finances: tài chính cá nhân

High street banks: là các ngân hàng bán lẻ lớn có nhiều chi nhánh

Loan: cho vay

To be bust: bị phá sản

Mortgage: thế chấp

Default: sự vỡ nợ

Foreclosure (=repossession): sự xiết nợ

To be nationalised (= bought by the government): bị quốc hữu hóa

Savings accounts: tài khoản tiết kiệm

To be made redundant: bị sa thải

Accounting entry: bút toán

Accumulated: lũy kế

Advanced payments to suppliers: Trả trước ngưòi bán

Balance sheet: Bảng cân đối kế toán

Bookkeeper: người lập báo cáo

Capital construction: xây dựng cơ bản

Cash: Tiền mặt

Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng

Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ

Thuật ngữ tiếng anh ngành tài chính doanh nghiệp ies 1

Cash in transit: Tiền đang chuyển

Check and take over: nghiệm thu

Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng

Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn

Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả

Deferred revenue: Người mua trả tiền trước

Retained earnings: Lợi nhuận chưa phân phối

Revenue deductions: Các khoản giảm trừ

Sales rebates: Giảm giá bán hàng

Sales returns: Hàng bán bị trả lại

Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình

Taxes and other payables to the State budget: Thuế và các khoản phải nộp nhànước

Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn

Trade creditors: Phải trả cho người bán

Cash flow statement: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Central Bank: ngân hàng trung ương

To inject (money) into (the financial market): bơm (tiền) vào (thị trường tài chính)

To slide into (recession,…): rơi vào (tình trạng suy thoái,…)

Rising inflation: lạm phát gia tăng

Increased cost of living: giá cả sinh hoạt tăng

To compound the misery: làm cho mọi việc tồi tệ thêm

To fall house prices: hạ giá nhà

Negative equity: tình trạng bất động sản không có giá trị bằng số vốn đã vay để mua bất động sản đó

To lend money: cho vay tiền

(poor) credit rating: mức độ tín dụng (thấp)

Risky lending: việc cho vay mang nhiều rủi ro

Foreclosure: sự xiết nợ

(low) consumer confidence: độ tin cậy của người tiêu dùng vào nền kinh tế (thấp)

To cut one’s workforce: cắt giảm lực lượng lao động

To lay off: cho nghỉ việc

Job losses / job cuts / redundancies: những người thất nghiệp

Claimants: người nộp đơn yêu cầu thanh toán tiền từ chính phủ hoặc công ty bảo hiểm,…

To weather the storm: vượt qua thời kỳ khó khăn

Thuật ngữ tiếng anh ngành tài chính doanh nghiệp ies 2

To be in good shape (the economy is in good shape) = to be strong: mạnh, bền vững

To live beyond your means: tiêu xài quá khả năng

To pay the price: trả giá (cho những lỗi lầm)

To foot the bill: thanh toán tiền

To be at rock bottom: thấp nhất (giá cả)

In free fall: rơi tự do (giá cả)

Profit Margin (n): Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu

Return on Assets (ROA): Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh

Return on Equity (ROE): Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu

Breakeven Point: Điểm hòa vốn

Budgeted Production: Sản lượng dự toán

Contribution: Lãi góp

Full Production Cost: Toàn bộ chi phí sản xuất

Long – Run Effect: Tác động lâu dài

Manipulation: Kiểm soát, vận dụng

Marginal Cost: Số dư đảm phí

Marginal Costing: Phương pháp tính giá trực tiếp

Period Cost: Chi phí thời kỳ

Profit And Loss Account: Tài khoản xác định kết quả hoạt động kinh doanh

Reconciling Profit: Đối chiếu lợi nhuận

Net Profit: Lợi nhuận ròng

Gains On Property Revaluation: Lãi đánh giá lại tài sản

Sở hữu vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Phân tích tài chính – Kế toán – Ngân hàng phong phú là chưa đủ. Nếu bạn muốn thành thạo bạn nên học và đọc thêm các tài liệu của chuyên ngành này để ghi nhớ hiệu quả hơn.

AFA Research & Education cung cấp các chương trình đào tạo Quản trị – Tài chính, Kế toán – Kiểm toán chuyên nghiệp, giúp bạn tự tin khi làm việc tại bất cứ đâu.

Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:
☎️ Hotline: 094.238.6611 – 097 140 8689
▶️ Trực tiếp: P.307, Tầng 3, Tòa nhà GP Invest, 170 Đê La Thành, Đống Đa, Hà Nội
Tháng Mười 13, 2021 5:31 chiều